Hướng dẫn tùy chỉnh: Chỉ cài đặt các ứng riêng lẻ của bộ Office 2019 như Word, Excel, Powerpoint trên Windows 7, 8, 8.1, 10. Kèm Kích hoạt bản quyền sử dụng Vĩnh Viễn.
☛ Link: https://goo.gl/5kqVio | #protect@84t253w213@
Pass: mặc định
Nguồn: Hội Quán Công Nghệ Tin Học
#j2team_share #j2team_Office #j2team_activate
#j2team_office #j2team_active #j2team_share
SCRIPT kích hoạt Offoce ProPlus 2019 trong 180 ngày
Link: https://goo.gl/5EnHgx | #protect@84t26313v2@
Pass: 2019
Nguồn: Pham Ngoc Quynh
#j2team_office #j2team_share
UPDATE
Office 2013-2019 C2R Install Lite v6.4.6
❓ Post tools này nhiều lần lắm rồi.
Download:
https://www.fshare.vn/file/P1O5EAWGCZO5
#AshtonLee
#j2team_office #j2team_share
UPDATE
Office 2013-2019 C2R Install + Lite v6.4.5
Download:
https://www.solidfiles.com/v/WdPp5BVwaWnQ8
Password: 2018
Nguồn: Ashton Lee
Bonus công cụ hỗ trợ Activate Windows & Office mọi phiên bản:
https://www.facebook.com/photo.php?fbid=948034198718425&set=gm.808564566142332
Hướng dẫn tùy chỉnh: Chỉ cài đặt các ứng riêng lẻ của bộ Office 2019 như Word, Excel, Powerpoint trên Windows 7, 8, 8.1, 10. Kèm Kích hoạt bản quyền sử dụng Vĩnh Viễn.
☛ Link: https://goo.gl/5kqVio | #protect@84t253w213@
Pass: mặc định
Nguồn: Hội Quán Công Nghệ Tin Học
#j2team_share #j2team_Office #j2team_activate
#j2team_office #j2team_share
UPDATE
Office 2013-2019 C2R Install + Lite v6.4.5
Download:
https://www.solidfiles.com/v/WdPp5BVwaWnQ8
Password: 2018
Nguồn: Ashton Lee
Bonus công cụ hỗ trợ Activate Windows & Office mọi phiên bản:
https://www.facebook.com/photo.php?fbid=948034198718425&set=gm.808564566142332
#j2team_office #j2team_word #j2team_share
CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
-----------------------------------------------------------------------------
* Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + W: Đóng lại văn bản.
-----------------------------------------------------------------------------
* Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
- Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + → :Chọn một ký tự phía sau
Shift + ← :Chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + → :Chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + ← :Chọn một từ phía trước
Shift + ↑: Chọn một hàng phía trên
Shift + ↓: Chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
- Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
- Định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
- Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
* Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
-----------------------------------------------------------------------------
* Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ , ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
-----------------------------------------------------------------------------
* Phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down:Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
↑ (Mũi tên lên): Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
↓ (Mũi tên xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
-----------------------------------------------------------------------------
* Kết hợp từ F1 – F12
F1: Trợ giúp
F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter)
F3: Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4: Lặp lại hành động gần nhất
F5: Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6: Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars
F8: Mở rộng vùng chọn
F9: Cập nhật cho những trường đang chọn
F10: kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11: di chuyển đến trường kế tiếp
F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
- Kết hợp phím Shift
Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản
Shift + F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn
Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản
Shift + F10: Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11: Dichuyển đến trường liền kề phía trước
Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
-Kết hợp phím Ctrl
Ctrl + F2: Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview)
Ctrl + F3 Cắt một Spike
Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
Ctrl + F5: Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
Ctrl + F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
Ctrl + F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống
Ctrl + F10: Phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11: Khóa một trường
Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
-Kết hợp phím Ctrl + Shift
Ctrl + Shift +F3: Chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift +F5: Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift +F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift +F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
Ctrl + Shift +F8: Mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift +F9: Ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift +F10: Kích hoạt thanh thước kẻ
Ctrl + Shift +F11: Mở khóa một trường
Ctrl + Shift +F12: Thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
-Kết hợp phím Alt
Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4: Thoát khỏi Ms Word
Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ
Alt + F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
Alt + F8: Chạy một marco
Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10: Phóng to cửa sổ của Ms Word
Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
-Kết hợp phím Alt + Shift
Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2: Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương
ứng Ctrl + S)
Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh
-Kết hợp phím Ctrl + Alt
Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống
Ctrl + Alt + F2 : Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)